Sirius được thiết kế để phát hiện và phân tích tín hiệu trong đường dây và các thiết bị điện tử kết nối, xuất hiện như kết quả của việc hình thành trực tiếp hoặc thông qua thiết bị biến đổi âm điện.
Kiểm tra tín hiệu được thực hiện bởi vector phân tích quang phổ trực tiếp và phân tích các tín hiệu điều biến bằng phương pháp áp đặt tần số cao .
Đặc điểm nổi bật:
– Dải tần số tín hiệu phân tích rộng
– Vector phân tích quang phổ trong dải tần số trung gian khác nhau.
– Phạm vi biên độ xử lý tín hiệu hiệu năng cao.
– Tốc độ xử lý tín hiệu quang phổ tổng hợp đầu vào cao.
– Giải điều chế thời gian thực AM,FM
– Thu hồi đầy đủ tín hiệu khởi động giai đoạn chuyển chế độ áp đặt tần số cao.
– Chế độ phân tích tự động
– Không thấm nước, có vỏ chống va đập
Thiết bị bao gồm :
– Máy Sirius
– Bộ cáp kết nối và nguồn
– Loa âm thanh
– Hệ thống hoạtđộng âm thanh Priboi
– Thiết bị bắt chước tham số ống vi âm
– Máy lọc ngưỡng tần số cao
– Bảng chuyển mạch tín hiệu đầu vào
– Tai nghe
Thông số kỹ thuật:
Thiết bị điện tử phát hiện hiệu ứng âm điện
– Dải tần số của tín hiệu kích thích : 10 – 400000 kHz
– Mức tối đa của tín hiệu kích thích : 1V
– Phạm vi điều chỉnh mức rín hiệu kích thích : không ít hơn 80dB
– Mức độ phát hiện tín hiệu điều biến tối thiểu (trong đường dây với sóng trở kháng 100Ω tại 10 dB SNR) : không thấp hơn -100dB tới mức độ tín hiệu ích thích.
– Bước điều chỉnh tần số tối thiểu : 0.1kHz
– Phase shift compensation between excitation signal and response signal, grad 0-180, with step of 1
– Băng thông điều biến tín hiệu : 5 ; 25 kHz
– Phát hiện định dạng điều biến ; AM, FM, PM
– Tần số trung tâm của dải octa của tín hiệu kích thích âm thanh : 63 ; 125 ; 250 ; 500 ; 1000 ; 2000 ; 4000; 8000 Hz
– Điện năng của tín hiệu kích thích âm thanh tại tải 8Ω : 1; 2 ; 4 ; 8W
– Các loại tín hiệu kích thích âm thanh : sóng hài, sóng hài xung với tần số tắt dần, tiếng ồn
Thiết bị phân tích tín hiệu quang phổ đầu vào
– Phạm vi tần số tín hiệu đầu vào : 10 – 400000 kHz
– Hiệu năng phạm vi xử lý tín hiệu đầu vào : không ít hơn 120dB
– Độ nhạy ở đầu vào (SNR 10 dB) không quá : 10 µV
– Biên độ tối đa của tín hiệu đầu vào ±10V
– Loại giắc kết nối đàu vào : Đối xứng, không đối xứng
– Trở kháng đầu vào (sym./nonsym.) 100/50 Ω
– Giải thông chuyển đổi tín hiệu (tại mức -3dB) : 5 ; 25 ; 250; 25000 kHz
– Tần số độ phân giải : 0.01 ; 0.06 ; 0.6; 6 ; 60 kHz
– Tần số bước tối thiểu : 0.01 kHz
– Định dạng phát hiện điều biến : AM, PM,FM
Thiết bị phân tích tần số âm thanh
– Phạm vi tần số tín hiệu đầu vào : 100 – 25000Hz
– Hiệu năng phạm vi xử lý tín hiệu đầu vào : không ít hơn 120dB
– Độ nhạy ở đầu vào (SNR 10 dB) không quá : 2 µV
– Biên độ tối đa của tín hiệu đầu vào ±2V
– Loại giắc kết nối đầu vào : đối xứng, không đối xứng
– Trở kháng đầu vào : 50kΩ
– Đầu ra tích hợp bộ khuếch đại (tại tải 4Ω) : 16W
Thông số kỹ thuật chung của máy chính
– Điện năng xoay chiều cung cấp : 100 – 240 V
– Điện năng tiêu thụ : 100W
– Kích thước : 447 x 415 x 149 mm
– Trọng lượng : 12 kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.