Hệ thống xử lí rác y tế sử dụng công nghệ hấp tiệt trùng kết hợp nghiền cắt là một công nghệ mới cho xử lý rác thải y tế, hiệu quả và thân thiện với môi trường.
Sản phẩm tương tự:Hệ thống xử lý dầu thải công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Khoang cắt:
– Lưỡi cắt động: Thép cứng C45
– Lưỡi cắt tĩnh: Thép nhiệt luyện K110
– Kích thước lỗ sàng 15- 20mm
– Có lưới lọc để kiểm soát kích thước vật liệu sau khi cắt
– Máy cắt nhỏ được đặt phía trên khoang xử lý, có thể trượt trên đường ray và có thể trượt ra ngoài để bảo trì khoang xử lý. Máy cắt và khoang xử lý được liên kết với nhau bằng khóa cơ khí
– Dung tích khoang cắt: 54 lít
Máy cắt nhỏ
– Sử dụng lưỡi cắt động và lưỡi cắt tĩnh.
– Chất lượng lưỡi cắt động : Thép cứng C45
– Lưỡi cắt tĩnh: Thép nhiệt luyện K110
– Tốc độ vòng quay lưỡi cắt: 360 vòng / phút
– Công suất động cơ điện: 7.5 kW
Hệ thống ép
– Hệ thống đẩy thủy lực đẩy chất thải vào rotor để cắt nhỏ. Chất thải được đưa vào khoang cắt bằng cách đưa vào phễu được đặt ở trên đỉnh của máy cắt.
– Pittong đẩy và sàn của khoang cắt được tạo với nhau một góc 5 độ giúp việc đẩy rác vào được dễ dàng
– Cơ chế trục đẩy: Thủy lực
– Công suất động cơ: 0.55kW
Hệ thống rửa máy cắt
– 02 dây phun với tổng số 10 vòi phun bên trên và 02 vòi phun dưới rotor.
Khoang khử khuẩn
– Công suất khử khuẩn: 25 – 35 kg/ giờ
– Dung tích khoang xử lý: 150 lít.
Khoang khử khuẩn được làm bằng thép không gỉ AISI 316L
– Độ dày buồng khử trùng : 5 mm; nhiệt độ làm việc 148ºC
– Lưới phun nội bộ: giúp hơi nước dễ dàng lan tỏa nhanh chóng và đồng đều vào bên trong khoang xử lý và được đặt bên thành của khoang xử lý
– Các cấu trúc đảm bảo rằng các khoang xử lý cứng cáp, chắc chắn tại cùng thời điểm, có bề mặt tăng cường sự trao đổi nhiệt. Các đường hàn, mối hàn được hoàn thành với rô bốt hàn hoàn toàn tự động, đảm bảo kiểm soát kết quả đầu ra
Lớp vỏ khoang khử khuẩn
– Lớp vỏ khoang khử khuẩn được làm bằng thép không gỉ AISI 316L
– Độ dày: 5 mm
– Nhiệt độ bên ngoài trong suốt quá trình tiệt khuẩn: ≤ 450C
Cửa khoang xử lý
– 01 bên trên khoang xử lý, 01 dưới khoang xử lý
– Các khoang xử lý có hai cánh cửa trượt ngang, kết cấu bằng thép không gỉ AISI 316L, được trang bị với một hệ thống tự mở bằng hệ thống điện tử và thiết bị an toàn.
– Cơ chế đóng mở: Xi lanh khí nén
Gioăng cửa làm kín
– Việc làm kín khoang xử lý được thực hiện bởi giăng làm kín bằng Silicon chịu được nhiệt độ cao.
– Bề mặt bên trong của gioăng làm kín được chế tạo bằng máy cho phép tuân thủ hoàn toàn về gioăng làm kín và các cạnh được bo tròn hoàn hảo để tránh sự hỏng hóc của các gioăng
Bảng điều khiển hệ thống nghiền hấp rác thải y tế
– Màn hình cảm ứng màu, kích thước 7 inches TFT 16M; độ phân giải: 800x 480
– Màn hình hiển thị các thông tin: Lịch sử các mẻ xử lý; thông số của chu kỳ; quản lý hoạt động của máy cắt; kế hoạch bảo trì bảo dưỡng; các cảnh báo; các thông số nhiệt độ; tình trạng cửa; nhiệt độ; áp suất; chân không;
– Nút ấn khẩn cấp trên bảng điều khiển để tắt ngay lập tức các chức năng của thiết bị
Hệ thống bơm chân không
– Bơm chân không dạng cánh quay sử dụng công nghệ Aquazero® không sử dụng nước
– Loại bỏ không khí ≥ 99%, giúp hơi nước có thể thâm nhập vào các ống dễ dàng.
– Công suất 1.5kW
Nồi hơi
– Nồi hơi tích hợp bên trong
– Số lượng thanh gia nhiệt 3 thanh
– Lượng điện tiêu thụ: 3*7000W=21.000W
Thiết bị lọc
– Sử dụng 02 bộ lọc vô trùng (lọc nước thải trong quá trình hút chân không; lọc khí bên ngoài đưa vào khoang) và 01 bộ lọc mùi:
– Bộ lọc nước thải tại quá trình hút chân không có kích thước 2µm
– Bộ lọc khí đưa vào khoang có kích thước 2µm
– Sử dụng 01 bộ lọc mùi, đưa qua bộ phận than hoạt tính kết hợp quạt.
Thiết bị làm mát
– Tất cả các vấn đề xả (máy bơm chân không, buồng lạnh, ngưng tụ và khoảng không ngưng tụ) được chuyển tải trong đường ống thép không gỉ với hệ thống kiểm soát nhiệt độ ở đầu ra
– Nhiệt độ xả thải sẽ nhỏ hơn 600C, giá trị này có thể điều chỉnh nhờ một thiết bị làm mát kiểm soát nhiệt độ để quản lý tốt hơn việc tiêu thụ nước
Hệ thống cửa
– Thép không gỉ AISI 316L
Lớp vỏ
– Máy được bao phủ bởi hệ thống vỏ để loại bỏ khả năng tiếp xúc của chất thải đối với người vận hành. Lớp vỏ được làm bởi thép không gỉ được đánh bóng;
– Phần phía trước và phần trên có thể tháo rời để thực hiện các hoạt động bảo trì, bảo dưỡng
Máy in nhiệt
– Máy in chữ, số được cài đặt trên bảng điều khiển, có 24 cột để ghi lại các thông tin, thông số thực hiện của mẻ xử lý.
– Các dữ liệu liên quan đến các thông số chính của tiệt khuẩn và mỗi giai đoạn thay đổi được ghi nhận, ngoài ra là các thông tin về ngày, thời gian, kết quả chu kỳ, số mẻ, mã nhân viên, F0, v..v…
Hệ thống điều khiển
– Hệ thống điều khiển PLC hoàn toàn tự động, quản lý toàn bộ quá trình xử lý và tất cả các chức năng hệ thống, từ việc thực hiện giai đoạn cắt nhỏ tự động, thực hiện các chu kỳ khử trùng và xử lý chất thải vào giỏ vận chuyển.
– Phương pháp truy suất dữ liệu: USB
– Giao tiếp mạng: Ethernet
– Cổng điều khiển: RS-485
Hệ thống thủy lực
– Hệ thống thủy lực được làm bằng ống thép không gỉ và các thành phần (các van khí nén, các van kiểm tra, đường ống,…).
– Đường ống chính được thực hiện với các kết nối Tri-Clamp để bảo trì tốt hơn và thích hợp cho việc kiểm tra nhanh chóng các ống dẫn
– Các đường ống được làm cách nhiệt với một vỏ bọc đặc biệt để giảm nhiệt, phân tán vào môi trường.
Hệ thống an toàn
– Đóng cửa an toàn để bảo vệ khi máy cắt đang hoạt động.
– Nút dừng khẩn cấp trên bảng điều khiển để tắt ngay lập tức các chức năng của thiết bị.
– Hệ thống báo động bằng hình ảnh và âm thanh được đưa ra trong trường hợp nghiêm trọng ảnh hưởng đến các chức năng của mẻ xử lý hoặc có thể gây ra các gián đoạn.
– Có nút khẩn cấp trên bảng điều khiển tắt ngay các chức năng của thiết bị khi sảy xa sự cố
Hệ thống van và cảm biến
– Cảm biến Laser báo mức trong khoang xử lý
– Có cổng kiểm tra vi sinh kiểm tra hiệu quả khử trùng sử dụng chỉ thị sinh học
– Có cảm biến nhiệt độ, cảm biến áp suất (01 trong lớp vỏ buồng khử trùng, 01 ở phần xả)
– Van an toàn cho khoang xử lý và nồi hơi
Xe đựng rác sau xử lý
– Làm bằng thép không gỉ; kích thước 1500mm x 780mm x 520mm; trọng lượng 50kg, chạy trên đường ray
Thang đưa rác vào
Hệ thống xử lí rác y tế:
– Sử dụng 6 bánh có khóa có thể di chuyển ra hoặc vào thiết bị
Máy làm mềm nước
– Lượng hạt trao đổi ion 16 lít
– Lượng muối hoàn nguyên cho mỗi lần 2.4kg
– Lưu lượng nước tối thiểu đầu vào 20 lít / phút
Máy nén khí
– Sử dụng loại máy nén khí độ ồn thấp
– Lưu lượng 103 lít / phút
– Công suất điện 0.56kW
– Dung tích bình chứa 6 lít
– Áp lực tối đa 8 Bar
– Độ ồn 57dB (A)
Bồn đựng nước
– Bồn đựng nước dung tích 1000 lít; – Kiểu đứng;
– Làm bằng inox, có chân đế
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.