Các máy đo độ đục, hàm lượng phù sa lơ lửng thuộc thế hệ cũ dựa trên nguyên lý đo cường độ ánh sáng tán xạ ngược (Back Scattering Light) đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều năm qua. Tuy nhiên các loại máy đo này đều không khắc phục được những nhược điểm cố
hữu của chúng là độ chính xác của phép đo phụ thuộc rất nhiều vào kích thước, hình dạng và mầu sắc của các hạt phù sa. Những nhược điểm cố hữu này xuất phát từ nguyên lý trên, do cường độ ánh sáng phản xạ ngược phụ thuộc vào các đặc tính vật lý của các hạt phù sa: kích thước, hình dạng, mầu sắc. Nhưng các đặc tính vật lý của phù sa trong tự nhiên lại thay đổi theo không gian và thời gian, nên người sử dụng các loại máy đo này phải kiểm chuẩn máy đo
theo mẫu phù sa của điểm cần đo và vào thời điểm cần đo. Đó là công việc vất vả và đòi hỏi tính chính xác cao.
Máy đo hàm lượng phù sa lơ lửng LISST-25X của hãng Sequoia (USA) là máy thuộc thế hệ mới. Máy LISST-25X có ưu thế vượt trội so với các loại máy đo hàm lượng phù sa lơ lửng thế hệ cũ ở chỗ nó khác phục được những nhược điểm cố hữu trên nhờ áp dụng công nghệ mới: Công nghệ tán xạ Laser ở phía trước dưới góc nhỏ (Small Angle Forward-Scattering Laser Diffraction Technology).
Đặc tính vượt trội của LISST-25X là nó có hệ số kiểm chuẩn không đổi trong toàn giải 200:1 kích thước hạt phù sa. Với giải kích thước hạt này, hệ số kiểm chuẩn của công nghệ cũ phải thay đổi đến 20000%. Máy LISST-25X được kiểm chuẩn tại nhà máy trước khi xuất xưởng, người sử dụng chỉ việc đưa máy ra hiện trường để đo, không cần phải thực hiện bất kỳ một thao tác kiểm chuẩn nào.
Đặc tính kỹ thuật của máy LISST-25X
* Các tham số đo:
– Tổng hàm lượng hạt theo thể tích (ml/l)
– Đường kính trung bình hạt (mm)
– Độ trong suốt quang học (%).
– Độ sâu (m)
– Thời gian
* Độ dài quang học:
– 2.5 cm (Standard) 500 mg/l (bùn A4),
25.000 mg/l (cát 200µm)
– 1.0 cm (Tùy chọn) 1.250 mg/l (Bùn A4),
67.500 mg/l (cát 200µm)
– 0.5 cm (Tùy chọn) 2.500 mg/l (bùn A4),
125.000 mg/l (cát 200µm)
* Giải công tác:
– Hàm lượng: Từ 0.1 đến 1000 mg/l
– Giải kích thước hạt: 2.50 – 500 µm (Toàn giải).
Giải hẹp: 63 – 500 µm
– Độ trong suột quang học: 0 – 100%
– Độ sâu: 300m
* Độ chính xác:
– Hàm lượng phù sa: 2%
– Đường kính trung bình: 20%
– Độ trong suốt quang học: 0.1%
* Độ phân giải:
– Hàm lượng phù sa: 0.025% FS
– Đường kính trung bình: 1µm
– Độ trong suốt quang học: 0.1%
* Lưu trữ số liệu: 28.000 số đo.
* Nguồn điện:
– Nguồn bên trong: 4 x 9V Pin Alkaline
– Nguồn ngoài: 6 – 12 VDC, max 250 mA.
* Kích thước và trọng lượng máy:
– 8 cm (đường kính) x 45 cm (Dài)
– 3,6 kg trong không khí. 0.9kg trong nước
* Phần mềm đọc và xử lý số liệu:
– Phần mềm trên nền Windows được cung cấp để đọc và xử lý số liệu đo đươc, Kết qủa được lưu dưới định dạng ASCII.Có thể dùng phần mềm MATLAB để xử lý và hiển thị số liệu.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.