Tính năng kỹ thuật:
Trạm quan trắc chất lượng không khí tự động của LSI là hệ thống thiết bị quan trắc môi trường không khí xung quanh online để đo các chất gây ô nhiễm không khí.
– Hệ thống dựa trên công nghệ mới cung cấp độ nhạy và chính xác cao.
– Với trạm quan trắc này có khả năng giám sát liên tục các khí: CO, NO2, SO2, H2S, O2, O3, NO, NH3, CO2,VOC.
– Ngoài ra hệ thống giám sát chất lượng không khí của LSI còn có thể tích hợp để đo các chỉ tiêu các thông số thời tiết như tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bức xạ.
– Hệ thống này đã tích hợp sẵn bộ datalogger (flash memory) lưu trữ dữ liệu và một hệ thống truyền không dây wifi hoặc hệ thống truyền tin radio; GSM hoặc GPRS.
– Chi phí bảo dưỡng thấp, dễ dàng bảo trì, thay thế.
– Tiêu thụ điện năng thấp, do có thể sử dụng pin năng lượng mặt trời hoặc bình acqui.
Thông số cơ bản:
Thang đo khí :
– Khí CO: thang đo: 0 ~ 1000 ppm
(Độ phân giải: 0.5ppm/Độ chính xác: 1%)
– Khí NO2: thang đo: 0 ~ 20ppm
(Độ phân giải: 0.1ppm, Độ chính xác: 2%)
– Khí SO2: thang đo: 0 ~ 20ppm
(Độ phân giải: 0.5ppm, Độ chính xác:2%)
– Khí H2S: thang đo: 0 ~ 50 ppm
(Độ phân giải: 0.5ppm, Độ chính xác: 1%)
– Khí O2: thang đo: 0 ~ 25%
(Độ chính xác: 1%)
– Khí O3: thang đo: 0 ~ 3 ppm
(Độ phân giải: 0.1ppm, Độ chính xác: 5%)
– Khí NO: thang đo: 0 ~ 100 ppm
(Độ phân giải: 0.5ppm, Độ chính xác: 1%)
– Khí NH3: thang đo: 0 ~ 50ppm
(Độ phân giải: 0.5ppm, Độ chính xác:10%)
– Khí CO2: thang đo: 0 ~ 5000 ppm
(Độ phân giải: ±(50 ppm + 3% bài đọc) , Độ chính xác: 3%)
– Khí VOCs: là hợp chất hữu cơ dễ bay hơi có ảnh hưởng tới sức khỏe con người, nếu thường xuyên tiếp xúc với nồng độ cao trong thời gian ngắn như đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, kích thích mắt mũi; trong thời gian dài làm tăng khả năng mắc các bệnh như ung thư, tổn hại gan, thận và hệ thần kinh trung ương.
– Thang đo: 0 ~ 2000 ppm
(Độ phân giải: 1ppm, Độ chính xác: 3%)
Thang khí tượng:
– Tốc độ gió: thang đo: 0 ~ 75m/s, ngưỡng : 0.5m/s, độ lệch: 2.5%
– Hướng gió: dải đo: 0 ~ 360º, ngưỡng: 0.25m/s, độ lệch: 5º
– Nhiệt độ và độ ẩm:
- Nhiệt độ: sử dụng điện trở Pt100 1/3Din B, độ phân giải: 0.01ºC, độ lệch 0.1ºC
- Độ ẩm: dải đo: 0 ~ 100%, độ lệch: ±1.5% (5 ~ 95%)
– Áp suất: dải đo: 800 ~ 1100hPa, độ lệch: 1hPa
– Bức xạ kế:phạm vi quang kế: 400 ~ 700nm, dải đo: 0 ~ 1500W/m2, độ tuyến tính: 1%
Bộ datalogger:
– Bộ nhớ dữ liệu 2MB Flash
– Tốc độ lấy dữ liệu: 1 giây tới 12h/ lần
– Tính toán giá trị trung bình phút
– Lưu trữ hàng giờ hoặc theo 15 phút
– Ngõ ra RS232 x2; ASCII.
– Kết nối máy tính thông qua cổng RS232/ radio/ modem PSTN / GSM / GPRS / Ethernet
– Nhiều giao thức truyền thông: LSI-LASTEM, Modbus RTU, TTY
Truyền thông:
– Cổng RS232: nối dây trực tiếp bộ datalogger với máy tính, nhanh chóng tiện lợi tốc độ cao đảm bảo không bị ảnh hưởng bởi thời tiết.
– Wifi: kết nối không dây phạm vi gần
– Radio: kết nối phạm vi xa hơn (hơn 1km)
– Modem PSTN: truyền dữ liệu thông qua mạng dây điện thoại
– GSM: truyền thông qua hệ thống thông tin di động toàn cầu
– GPRS: truyền thông qua hệ thống thông tin di động toàn cầu với tốc độ cao hơn so với GSM
– Vệ tinh: phục vụ việc truyền thông tin ở những vùng sâu vùng xa
Phần mềm: thu thập, hiển thị, phân tích, lưu trữ dữ liệu (3DOM, CommNETEG, GIDAS VIEWER)
Ứng dụng: thích hợp cho các khảo sát và giám sát về ô nhiễm không khí và môi trường làm việc trong nhà, phong làm việc, khu công xưởng…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.